x Bạn đam mê tốc độ và muốn sở hữu một chiếc mô tô PKL của Kawasaki bản Z300, Z800, Z900 hay Z1000?
x Bạn muốn biết chính xác khả năng tiêu hao nhiên liệu từng bản Kawasaki Z300, Z800, Z900, Z1000 bao nhiêu?
x Bạn cần cập nhật các thông số kỹ thuật khác ngoài mức tiêu thụ nhiên liệu của Z300, Z800, Z900, Z1000?
Proship.vn chúng tôi sẽ cập nhật chuẩn xác mức tiêu hao nhiên liệu của z300, z800, z900 và mức tiêu hao nhiên liệu của z1000 Kawasaki cho các tay đua tham khảo để có lựa chọn tương thích nhất với yêu cầu mua xe PKL. Kèm theo đó là thông số kỹ thuật chi tiết của từng bản Z300, Z800, Z900, Z1000 để người dùng hiểu rõ cách vận hành xe ra sao.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z300, Z800, Z900, Z1000 bao nhiêu?
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z300
Kawasaki Z300 là mẫu naked bike ở phân khúc phân khối nhỏ, hiện đang được Kawasakia phân phối tại Việt Nam để cạnh tranh với các đối thủ như Yamaha MT-03, KTM Duke 390 hay BMW G310R.
Bình xăng có dung tích lên đến 17 lít giúp xe có thể vận hành đến 400km trước khi phải đổ thêm nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu của z300 chỉ đạt khoảng 3,5 lít/100km.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z800
Kawasaki Z800 là mẫu naked bike hạng trung, xuất hiện trên thị trường cách đây 7 năm. Là một trong những motor của series Z của Kawasaki, Nhật Bản. Xe khởi động hoàn toàn bằng điện, bôi trơn qua bơm dầu. Kèm theo bộ chế hòa khí là hệ thống PGM – FI phun xăng điện tử.
Bình nhiên liệu cỡ lớn, chứa được 17 lít xăng, đủ cho một cuộc hành trình nhiều tỉnh. Mức tiêu hao nhiên liệu của z800 đạt khoảng
16km/lít xăng.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z900
Kawasaki Z900 là mẫu naked bike khá phù hợp với thị trường Việt Nam với mức giá vừa phải và ngoại hình ấn tượng. So với thế hệ Z800 trước đây, Z900 được nâng cấp toàn diện, từ ngoại hình cho tới những tính năng bên trong.
Với công suất tối đa lên đến 125 mã lực, Z900 đảm bảo hiệu suất vượt trội trên mọi loại địa hình. Bình xăng Z900 có dung tích đến 17 lít và mức tiêu hao nhiên liệu của z900 ở mức 6,3 lít/100km giúp người lái thoải mái di chuyển trong đô thị hoặc đi xa.
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÌNH ẢNH XE ĐẦU KÉO CONTAINER PROSHIP LOGISTICS
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Kawasaki Z1000
Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ đầy uy lực với DOHC, dung tích 1043 cc, công suất 142 mã lực tại 10000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7300 vòng/phút. Tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2024 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Dung tích bình xăng lên 17L tức tăng thêm 2L so với phiên bản cũ để phục vụ những chuyến đi dài tốt hơn đối với anh em đam mê phượt. Mức tiêu hao nhiên liệu của z1000 đạt khoảng 6,0L/100km.
>>Xem thêm: Mức tiêu hao nhiên liệu cbr250rr, cbr150r, cb650r
Thông số kỹ thuật chi tiết xe Kawasaki Z300, Z800, Z900, Z1000
Song song với việc tìm hiểu về mức tiêu hao nhiên liệu của z300, mức tiêu hao nhiên liệu của z800, mức tiêu hao nhiên liệu của z1000 và mức tiêu hao nhiên liệu của z900 thì các tay lái cũng cần quan tâm tới các thông số kỹ thuật khác của từng phiên bản động cơ xe:
Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z300
Thông số kỹ thuật của Kawasaki Z300:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KAWASAKI Z300 | |
Kích thước | 2.015 x 750 x 1.025 mm |
Độ cao gầm xe | 145 mm |
Chiều cao yên xe | 785 mm |
Trọng lượng | 168 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Mức tiêu hao nhiên liệu | – |
Kích thước lốp trước/sau | Trước: 110/70-17 Sau: 140/70-17 |
Loại động cơ | Xylanh đôi, 4 thì, DOHC làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xylanh | 296 cc |
Tỷ số nén | 10,6 : 1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Công suất | 39 mã lực tại tua máy 11.000 vòng/phút |
Mômen xoắn | 27 Nm tại tua máy 10.000 vòng/phút |
Hộp số | 6 cấp |
Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z800
Thông số kỹ thuật của Kawasaki Z800:
- Động cơ: 806cc, bốn xy-lanh thẳng hàng, DOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, hộp số 6 cấp, phun xăng điện tử;
- Công suất: 111,3 HP @ 10.200 RPM;
- Momen xoắn: 83 Nm @ 8.500 RPM;
- Tỷ số nén: 11,9 : 1;
- Đường kính x Hành trình piston: 71 x 50,9 mm;
- Giảm xóc trước: hành trình ngược, đường kính 41 mm;
- Giảm xóc sau: Bottom-Link Uni-Trak dạng đơn (monoshock);
- Bánh trước: 120/70-ZR17;
- Bánh sau: 180/55-ZR17;
- Phanh trước: 2 đĩa 4 piston, đường kính 310 mm;
- Phanh sau: đĩa đơn 1 piston, đường kính 250 mm;
- Trọng lượng ướt: 231 kg;
- Chiều cao yên: 834 mm;
- Kích thước xe: 1.050 x 2.100 x 800 mm;
- Chiều cao gầm: 150 mm;
- Chiều dài cơ sở: 1.445 mm;
- Thùng xăng: 17 lít.
Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z900
Thông số kỹ thuật của Kawasaki Z900:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KAWASAKI Z900 | |
Kích thước | 2.065 x 825 x 1.064 mm |
Độ cao gầm xe | 129 mm |
Chiều cao yên xe | 795 mm |
Trọng lượng | 210 kg |
Dung tích bình xăng | – |
Mức tiêu hao nhiên liệu | – |
Kích thước lốp trước/sau | Trước: 120/70 ZR17 Sau: 180/55 ZR17 |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xi-lanh, DOHC, 16 van, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xylanh | 948 cc |
Tỷ số nén | 11,8 : 1 |
Hệ thống khởi động | Điện |
Công suất | 125 mã lực tại tua máy 9.500 vòng/phút |
Mômen xoắn | 98,6 Nm tại tua máy 7.700 vòng/phút |
Hộp số | 6 cấp |
Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z1000
Thông số kỹ thuật của Kawasaki Z1000:
KÍCH THƯỚC | |
Dài X Rộng X Cao | 2.045 x 790 x 1.055 mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm |
Chiều cao yên | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng |
Tiêu hao xăng | – |
Bảo hành | 24 tháng |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất cực đại | 140 Mã lực, 104,5 kW {142 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 111,0 Nm {11,3 kgfm} / 7.300 rpm |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, W/C |
Dung tích động cơ | 1.043 cm³ |
Đường kính X hành trình piston | 77,0 x 56,0 mm |
Tỉ số nén | 11,8:1 |
Hệ thống đánh lửa | B&C (TCBI EL. ADV. D.) |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
Hệ thống truyền động | Xích |
HỆ THỐNG TREO | |
Chiều dài cơ sở | 1.435 mm |
Loại khung | Diamond |
Hệ thống giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng (Hành trình ngược) |
Hệ thống giảm xóc sau | Gắp đôi |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 131 mm |
Góc Caster | 24,5° |
Trail | 101 mm |
Góc lái (trái /phải) | 29° / 29° |
Lốp trước | 120 /70ZR17M /C (58W) |
Lốp sau | 190 /50ZR17M /C (73W) |
Phanh trước | Đĩa đôi 284 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn 214 mm |
Trên đây là cập nhật mới mức tiêu hao nhiên liệu của z300, mức tiêu hao nhiên liệu của z800, mức tiêu hao nhiên liệu của z1000 và mức tiêu hao nhiên liệu của z900. Theo đó, các tay đua có thể tham khảo trước để biết được từng phiên bản xe PKL của Kawasaki nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Proship Logistics chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp Dịch vụ vận chuyển hàng đa phương thức giá tốt nhất, liên hệ ngay 0909 344 247 để được tư vấn giải pháp vận chuyển tối ưu chi phí và tiết kiệm thời gian nhất.