x Bạn đang tham khảo, tìm mua một chiếc xe tải trong phân khúc tầm trung của hãng Teraco?
x Bạn muốn biết giá bán xe Teraco bao nhiêu, đắt hay rẻ, có ưu nhược điểm gì, nên mua hay không?
x Bạn cần cập nhật các mẫu xe Teraco hot nhất, thông dụng nhất trên thị trường vận tải hiện nay?
Proship.vn sẽ giải đáp xuất xứ, nguồn gốc xe tải Teraco của nước nào? Giá bán xe Teraco bao nhiêu? Có đáng mua hay không? Teraco có những mẫu xe nào thông dụng nhất trên thị trường vận tải hiện nay.
Từ đây, nếu các bác tài đang có nhu cầu tìm kiếm một chiếc xe tải Chính Hãng Teraco nhưng chưa có nhiều kinh nghiệm thì vẫn dễ dàng chọn được dòng xe ưng ý, phù hợp với nhu cầu di chuyển, vận chuyển hàng hóa từ địa điểm này đến địa điểm khác.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247
Xe tải Teraco của nước nào? Giá bán xe bao nhiêu?
Nguồn gốc thương hiệu xe Teraco
Với nhu cầu thị trường hiện nay, dòng xe tải nhỏ được rất nhiều người ưa chuộng. Trong đó, có 1 hãng xe được nhiều người tìm hiểu đó là dòng xe Teraco, đây được xem là dòng xe có tải trọng nhẹ và được di chuyển trong thành phố. Xe tải Teraco là một trong những dòng sản phẩm được sản xuất và phân phối bởi hãng xe Daehan Motors. Song không phải ai cũng biết được rằng nước nào là quê hương của dòng xe tải này. Vậy, xe tải Teraco của nước nào?
TERACO là thương hiệu tải nhẹ của Daehan Motors, một nhà sản xuất xe tải đến từ Hàn Quốc. TERACO được tạo ra để cung cấp giải pháp vận chuyển tải nhẹ hiệu quả và giá trị kinh tế cho các khách hàng. Với việc đầu tư vốn 100% từ Daehan Motors Hàn Quốc, thương hiệu này thể hiện sự cam kết đối với thị trường Việt Nam và mong muốn mang đến những sản phẩm xe tải nhẹ chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của người dân tại đất nước này.
Nhà máy sản xuất xe tải Teraco của Daehan Motors nằm tại Khu Công nghiệp Cơ khí Ô Tô, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP.HCM với diện tích lớn hơn 132,442 m2. Quy trình sản xuất của nhà máy được kiểm tra chất lượng đầu ra để đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Đội ngũ nhân viên được ưu tiên hàng đầu với các kỹ sư và công nhân có trình độ cao và kinh nghiệm để tạo ra các sản phẩm chất lượng. Với khả năng sản xuất lên tới 20.000 xe/năm, Daehan Motors Việt Nam có tiềm năng đáp ứng nhu cầu vận chuyển và kinh doanh trong thị trường Việt Nam.
Giá bán xe tải Teraco
Hiện nay, thương hiệu xe tải Teraco hiện nay có các phân khúc như: Xe tải Teraco 250, xe tải Teraco 100, xe tải Teraco 230, xe tải Teraco 990, xe tải Daehan Teraco 190…đủ các trọng lượng từ 990kg đến 2,4 tấn. Giá xe tải Teraco dao động từ 200 – 800 triệu VNĐ tùy thuộc vào tải trọng và quy cách đóng thùng.
>>Xem thêm: Các loại xe đầu kéo container
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÌNH ẢNH XE ĐẦU KÉO CONTAINER PROSHIP LOGISTICS
Xe tải Teraco có tốt và đáng mua hay không?
Proship Logistics đã giải đáp xuất xứ xe tải Teraco của nước nào. Vậy xe tải Teraco có tốt không, có nên mua về sử dụng không? Teraco ra đời thay thế cho các dòng xe ba gác, ba bánh và hàng loạt xe chuyên dụng chở hàng thô sơ khác. Để tạo nên một sản phẩm hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu chuyên chở hiện nay, Daehan luôn chú trọng vào từng chi tiết trên xe.
Dòng xe tải nhẹ Teraco có ngoại thất đơn giản và gọn nhẹ, nhưng vẫn đủ bắt mắt và tinh tế. Mặc dù không có thiết kế hầm hố, ngoại thất của Teraco vẫn mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu khi vận hành. Sự hài hoà và cân đối trong việc lắp đặt các trang thiết bị tiện ích trên xe tạo nên không gian tiện nghi cho tài xế.
Cabin xe rộng rãi và được gia cố chắc chắn để chịu lực tác động va đập mạnh giúp bảo vệ tài xế trong trường hợp xảy ra va chạm. Tầm nhìn quan sát của tài xế rộng, tạo điều kiện thuận lợi khi vận hành. Nội thất thiết kế hiện đại và tiện nghi gồm hệ thống điều hoà, đài FM và khả năng đọc thẻ nhớ,…để phục vụ nhu cầu giải trí của lái xe.
Động cơ của Teraco sử dụng từ các hãng danh tiếng mang lại độ bền cao và cảm giác lái “bốc” hơn. Hệ thống khung gầm, nhíp và chassis thiết kế chắc chắn nhờ đó mà xe vận hành ổn định và an toàn. Kích thước khung chassis dài, rộng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt các loại thùng lớn đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng.
=> Với những ưu điểm nổi bật trên, Teraco được đánh giá là một chiếc xe cực kỳ chất lượng và xứng đáng để khách hàng chọn mua.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247
Proship Logistics gợi ý các mẫu xe tải Teraco thông dụng điển hình
Hiện nay, thương hiệu xe tải Teraco có các phân khúc theo tải trọng gồm:
- Phân khúc dưới 1 tấn: Tera 100 tải trọng 990kg;
- Phân khúc dưới 2 tấn: Tera 150 tải trọng 1 tấn 5, Tera 180 tải trọng 1 tấn 8, Tera 190SL tải trọng 1 tấn 9;
- Phân khúc dưới 3 tấn 5: Tera 245SL tải 2 tấn 5, Tera 345SL tải trọng 3 tấn 5, Tera 350 Tải trọng 3 tấn 5;
- Dòng xe tải Teraco của hãng Daehan Motors đã ra mắt các loại xe tải nhỏ với tải trọng và kích thước đa dạng để khách hàng có thể tùy chọn dòng xe phù hợp với nhu cầu.
Dưới đây là một vài gợi ý về mẫu xe Teraco tốt nhất, đáng mua nhất:
Xe tải Teraco 100
Dòng xe tải Teraco 100 là một trong những dòng xe tải nhẹ có tải trọng 990kg và được trang bị thùng dài ưu việt. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Ngoài ra, xe tải 1 tấn này còn được trang bị các thiết bị hiện đại, tân tiến nhằm mang lại sự thoải mái tối đa cho tài xế trong suốt hành trình di chuyển.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 100 |
|||
Hãng xe: xe tải Teraco |
|||
Loại thùng |
Thùng Lửng | Thùng Mui Bạt |
Thùng Kín |
Tự trọng | 1070 kg | 1090kg | 1.180kg |
Phân bố lên trục trước/sau | 550/520kg | 550/540 kg | 555/625 kg |
Số người cho phép chở |
2 người |
||
Tải trọng | 990kg | 970 kg | 900kg |
Tổng tải |
2190kg |
||
Kích thước xe (DxRxC) | 4.600x 1.630x 1.860 mm | 4.820x 1.710x 2.370 mm | |
Kích thước thùng hàng | 2.750 x 1.510 x 380 mm | 2.800x 1.600x 1.300/1540 mm | 2.700x 1.530x 1500 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
155 mm |
||
Khoảng cách trục |
2900mm |
||
Công thức bánh xe |
4×2 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.25m |
||
Kiểu động cơ |
Mitsubishi |
||
Loại động cơ |
4G12S1 |
||
Dung tích xy lanh |
1299cc |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
Đường kính & hành trình pít – tông |
71×82 mm |
||
Tỷ số sức nén |
10:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
68kW/6.000 v/p |
||
Cỡ lốp trước/sau |
175/70 R14 |
||
Vết bánh xe trước/sau |
1360 mm |
||
Hệ thống lái |
Bánh răng- Thanh răng/ Cơ khí có trợ lực điện |
||
Phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
||
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí |
Xe tải Teraco 180
Xe tải Teraco 180 là một trong những dòng xe tải được ưa chuộng của Teraco với tải trọng lên đến 1,8 tấn và thiết kế thùng dài 4,5m2. Với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và trang bị các tiện ích hiện đại, đây là lựa chọn tuyệt vời cho các công ty vận chuyển hàng hóa trong thành phố.
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Thùng bạt |
1 | Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.720 | |
Phân bố: | |||
– Cầu trước | Kg | 950 | |
– Cầu sau | Kg | 770 | |
Tải trọng cho phép chở | Kg | 1.750 | |
Số người cho phép chở | Người | 2 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 5.330 x 1.760 x 2.430 | |
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 3.200 x 1.620 x 1.550 | |
Khoảng cách trục | mm | 2.600 | |
Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1.360/ 1.180 | |
Số trục | 2 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||
2 | Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | |||
Loại động cơ | 4A1 – 68C43 | ||
Thể tích | 1.809 | ||
Công suât lớn nhất/ tốc độ quay | 50kw/3200v/phút | ||
3 | Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục | 6 | ||
Lốp trước/lốp sau | 2/4 | ||
4 | Hệ thống phanh | ||
Phanh trước/ Dẫn động | Tang trống/ thủy lực trợ lực chân không | ||
Phanh sau/ Dẫn động | Tang trống/ thủy lực trợ lực chân không | ||
Phanh tay/ Dẫn động | Tác lên hệ thống truyền lực/ cơ khí | ||
5 | Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động | Trục vít ecu bi, có trợ lực điện |
Xe tải Teraco 190SL
Dòng xe tải Teraco 190SL có thùng dài 6m2, kích thước này mang lại nhiều tiện ích cho việc vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Hãng cũng luôn lắng nghe và tìm hiểu để mang đến cho khách hàng nhiều tiện nghi và sự thoải mái nhất.
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 190SL:
Kích thước tổng thể Dx Rx C | 7.890x 2.100x 3030mm |
Kích thước thùng lửng | 6050 x 1990 x 550 mm |
Kích thước thùng kín | 6050 x 1950 x 1940 mm |
Kích thước thùng mui bạt | 6050 x 1950 x 1950 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 |
Vệt bánh xe trước /sau | 1.660/1.590 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | 2.950 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 4995 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 9 m |
Kiểu động cơ | JX ISUZU – JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xy-lanh | 2.771 cm3 |
Tiêu chuẩn khí thải | IV |
Đường kính & hành trình pít tông | 93 x 102 mm |
Công suất cực đại | 106/3400 Ps/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 257/2000 N.m/rpm |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 120 L |
Tốc độ tối đa | 83.22 |
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
Tỷ số truyền cuối | 6.142 |
Treo Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Treo Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước/Sau | Tang trống |
Phanh phụ | Phanh khí xả |
Lốp Trước / sau | 7.00R16LT |
Lốp dự phòng | 1 |
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Trang bị theo xe |
Cản hông và cản sau | Có |
Chắn bùn | Có (trước và sau) |
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù |
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện |
Khóa cửa | Khóa trung tâm |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Điều hoà ca-bin | Trang bị theo xe |
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái |
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Xe tải Teraco 345SL
Dòng xe tải Teraco 345SL được thiết kế để đem đến sự bền bỉ và độ tin cậy cao, với thiết kế thùng dài ưu việt và khả năng chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và giảm chi phí vận chuyển.
Xe tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL có tải trọng của nó là 3,5 tấn, cao hơn so với xe tải Teraco 190SL cùng kích thước thùng.
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 345SL thùng kín:
Kích thước tổng thể Dx Rx C
|
7.890x 2.100x 3040mm
|
Kích thước lọt lòng
|
6.240×2.000×550 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
4.500
|
Vệt bánh xe trước /sau
|
1.660/1.590 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
210 mm
|
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis)
|
3.450 kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
7.135 kg
|
Tải trọng
|
3.490 kg
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
9 m
|
Kiểu động cơ
|
JX ISUZU – JE493ZLQ4
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
|
Dung tích xy-lanh
|
2.771 cm3
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
IV
|
Đường kính & hành trình pít tông
|
93 x 102 mm
|
Công suất cực đại
|
106/3400 Ps/rpm
|
Mô-men xoắn cực đại
|
257/2000 N.m/rpm
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Dung lượng thùng nhiên liệu
|
120 L
|
Tốc độ tối đa
|
83.22
|
Kiểu hộp số
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số
|
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
|
Tỷ số truyền cuối
|
6.142
|
Treo Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
|
Treo Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
|
Phanh chính
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
Trước/Sau
|
Tang trống
|
Phanh phụ
|
Phanh khí xả
|
Lốp Trước / sau
|
7.00R16LT
|
Lốp dự phòng
|
1
|
Lưới tản nhiệt
|
Mạ Chrome
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen
|
Đèn sương mù phía trước
|
Trang bị theo xe
|
Cản hông và cản sau
|
Có
|
Chắn bùn
|
Có (trước và sau)
|
Loại vô lăng
|
Vô lăng gật gù
|
Cửa số
|
Cửa sổ chỉnh điện
|
Khóa cửa
|
Khóa trung tâm
|
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ cao cấp
|
Số chỗ ngồi
|
3 người
|
Điều hoà ca-bin
|
Trang bị theo xe
|
Dây an toàn
|
Ghế tài và ghế phụ lái
|
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi
|
Trang bị theo xe |
Xe tải Teraco 350
Xe tải Teraco 350 được thiết kế với khối động cơ mạnh mẽ, tải trọng lớn lên đến 3.5 tấn và thùng xe rộng rãi. Điều này giúp xe tải 3.5 tấn này có khả năng chở được nhiều hàng hóa khác nhau, tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển cho các doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 350 thùng mui bạt:
Kích thước tổng thể Dx Rx C
|
6.890x 2.100x 3040mm
|
Chiều dài cơ sở
|
4.500
|
Vệt bánh xe trước /sau
|
1.660/1.590 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
210 mm
|
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis)
|
3.450 kg
|
Trọng lượng toàn bộ
|
7.135 kg
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
9 m
|
Kiểu động cơ
|
ISUZU
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
|
Dung tích xy-lanh
|
2.771 cm3
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
IV
|
Đường kính & hành trình pít tông
|
93 x 102 mm
|
Công suất cực đại
|
106/3400 Ps/rpm
|
Mô-men xoắn cực đại
|
257/2000 N.m/rpm
|
Loại nhiên liệu
|
Diesel
|
Dung lượng thùng nhiên liệu
|
120 L
|
Tốc độ tối đa
|
83.22
|
Kiểu hộp số
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền hộp số
|
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
|
Tỷ số truyền cuối
|
6.142
|
Treo Trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
|
Treo Sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
|
Phanh chính
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
Trước/Sau
|
Tang trống
|
Phanh phụ
|
Phanh khí xả
|
Lốp Trước / sau
|
7.00R16LT
|
Lốp dự phòng
|
1
|
Lưới tản nhiệt
|
Mạ Chrome
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen
|
Đèn sương mù phía trước
|
Trang bị theo xe
|
Cản hông và cản sau
|
Có
|
Chắn bùn
|
Có (trước và sau)
|
Loại vô lăng
|
Vô lăng gật gù
|
Cửa số
|
Cửa sổ chỉnh điện
|
Khóa cửa
|
Khóa trung tâm
|
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ cao cấp
|
Số chỗ ngồi
|
3 người
|
Điều hoà ca-bin
|
Trang bị theo xe
|
Dây an toàn
|
Ghế tài và ghế phụ lái
|
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi
|
Trang bị theo xe |
Xe tải van Tera V
Xe tải van Teraco Tera V được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, tiện lợi để di chuyển trong đô thị. Đồng thời, nó có thể chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau với tải trọng tối đa 945kg. Xe tải van 2 chỗ Tera V cũng được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến, mang lại sự an tâm cho người lái.
Thông số kỹ thuật Xe tải Van Tera V tải 945Kg |
|
Xe Teraco Tera V | |
Hãng |
Xe tải Daehan Motor |
Kích thước và trọng lượng | |
Kích thước tổng thể |
4430 x 1655 x 1935 mm |
Kích thước thùng |
2500 x 1450 x 1150 mm |
Chiều dài cơ sở |
2800 |
Khoảng sáng gầm xe |
180 |
Trọng lượng bản thân |
1305 |
Tải trọng |
945 kg |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
|
Động cơ | |
Kiểu động cơ |
Mitsubishi |
Loại động cơ |
4G15S |
Dung tích xi lanh |
1488 cc |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Công suất cực đại |
82Kw/6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
135N.m /5000 vòng/phút |
Nhiên liệu sử dụng |
Xăng |
Dung lượng thùng nhiên liệu |
40L |
Tốc độ tối đa |
118Km/h |
Khung gầm | |
Hệ thống treo: Trước: |
Hệ thống treo độc lập kiểu Mac Pherson, Lò xo trụ – Giảm chấn |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá – Giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/ sau: |
185R14C |
Lốp xe dự phòng |
1 |
Ngoại thất | |
Kính chiếu hậu |
Cùng màu với thân xe |
Đèn pha |
Halogen |
Nội thất | |
Cửa sổ |
Chỉnh điện |
Số chỗ ngồi |
2 |
Điều hòa không khí |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
Thương hiệu xe tải Teraco của nước nào và những thông tin cần biết về giá cả, tính ưu việt, các mẫu xe đời xe điển hình kèm thông số kỹ thuật,…đã được cập nhật tới Quý khách hàng đang có nhu cầu sử dụng hoặc tìm mua.
Nếu bạn quan tâm tới hãng xe Teraco nên cân nhắc nhiều yếu tố để sớm đưa ra quyết định sao cho phù hợp về ngân sách hiện có cũng như yêu cầu vận chuyển, đi lại,…Và khi có nhu cầu thuê xe tải giá rẻ tại TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng – Liên hệ ngay Proship Logistics theo số 0909 344 247 để được cung cấp và báo giá dịch vụ.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247