x Bạn muốn sở hữu một chiếc xe tải của thương hiệu Thaco và quan tâm tới nơi sản xuất, giá bán?
x Bạn muốn biết ưu điểm, nhược điểm của xe tải Thaco là gì? Có nên mua xe Thaco hay không?
x Bạn cần cập nhật về các mẫu xe Thaco điển hình, đáng mua nhất trên thị trường? Ưu điểm, kích thước xe?
PROSHIP.VN sẽ giải đáp thắc mắc về giá cả xe Thaco cũng như xuất xứ xe tải Thaco của nước nào, xe Thaco Foton của nước nào,…và gợi ý một số mẫu xe thông dụng phổ biến nên mua. Các bác tài quan tâm tới dòng xe Thaco nhưng chưa hiểu hết nguồn gốc, tính năng, tiện ích, ưu nhược điểm,…nên tìm đọc bài chia sẻ dưới đây để có sự lựa chọn ưng ý nhất.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247
Xe tải Thaco của nước nào sản xuất? Giá bao nhiêu?
Thaco là một thương hiệu không còn xa lạ đối với người Việt Nam, xét về độ uy tín và cả chất lượng thì không còn gì phải bàn cãi. Thaco là một trong những thương hiệu xe lớn của Việt Nam, sản xuất và lắp ráp trong nước, đạt tiêu chuẩn châu Âu, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn trong 26 năm qua. Xe tải Thaco của nước nào? Hay xe Thaco Foton của nước nào?…
Hãng xe Thaco thuộc tập đoàn thuộc sở hữu của Công Ty Cổ Phần Tập đoàn Trường Hải tại Đồng Nai, Việt Nam. THACO AUTO là Doanh nghiệp sản xuất, phân phối đầy đủ các chủng loại ôtô gồm: xe du lịch, xe bus, xe tải, xe chuyên dụng,…với đủ các phân khúc từ trung cấp đến cao cấp.
Thaco cung cấp nhiều dòng sản phẩm chất lượng đa dạng gồm:
- Xe Du Lịch: Thaco sản xuất và lắp ráp các dòng xe du lịch thương hiệu Kia, Mazda, Peugeot, với đa dạng mẫu mã và giá cả cạnh tranh;
- Xe Bus: Thaco sản xuất và phân phối các dòng xe bus chất lượng như Thaco Bus TB79S, TB81S, TB83S, TB85S, TB87S, TB89S, TB91S, và TB93S, với độ an toàn và tiện nghi cao;
- Xe Chuyên Dụng: Thaco cung cấp các dòng xe chuyên dùng cho các mục đích như cứu hỏa, chở rác và quân sự;
- Xe Tải: Thaco cung cấp các dòng xe tải chất lượng như Thaco Towner, Thaco Kia, Thaco Forland, Mitsubishi Fuso, Thaco Ollin, Thaco Auman, để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Bên cạnh đó, Thaco còn cung cấp các dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa, và phụ tùng ô tô để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Nguồn gốc, xuất xứ hãng xe Thaco
Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Hải (THACO) ra đời ngày 29/04/1997 với tiền thân là công ty mua bán, sửa chữa những dòng xe đã qua sử dụng tại Biên Hòa, Đồng Nai. Văn phòng đại diện đầu tiên của Thaco nằm ở Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh được lập ra 1 năm sau đó.
Dần dần, theo đà phát triển những chi nhánh, nhà máy sản xuất ô tô tiếp theo được ra đời trải dài khắp Bắc – Trung – Nam. Năm 2014 – 2015, THACO vinh dự là doanh nghiệp dẫn đầu bảng xếp hạng của Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Việt Nam (VAMA).
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÌNH ẢNH XE ĐẦU KÉO CONTAINER PROSHIP LOGISTICS
Trải qua 25 năm hình thành và phát triển, mở rộng loại hình kinh doanh thì đến năm 2022, thì Thaco đã chính thức trở thành một Tập đoàn đa ngành bao gồm các lĩnh vực: Ô tô, Nông nghiệp, Cơ khí chế tạo và Công nghiệp hỗ trợ, Xây dựng, Thương mại dịch vụ, Logistics.
Đến nay, Thaco nói chung và hãng xe của Thaco nói riêng đã trở thành một thương hiệu quen thuộc trong lòng người tiêu dùng Việt Nam. Trên những con đường, không khó để bắt gặp những chiếc xe ô tô, xe tải mang thương hiệu của Thaco với đa dạng kiểu dáng, màu sắc, công năng.
Giá bán xe Thaco hiện nay
Các mẫu xe du lịch của Thaco đa dạng về loại hình, bao gồm Kia Morning, Kia Soluto, Kia K3, Kia Cerato, Kia Seltos, Kia Sorento, và Kia Telluride. Giá bán của các mẫu xe du lịch Thaco dao động từ 359,9 triệu đồng đến 2,499 tỷ đồng tùy thuộc vào mẫu xe và phiên bản.
Nếu bạn quan tâm đến xe tải, Thaco cung cấp các dòng xe như Thaco Towner, Thaco Kia, Thaco Forland, Mitsubishi Fuso, Thaco Ollin, và Thaco Auman. Giá bán của xe tải Thaco thấp đến từ 225 triệu đồng và cao đến 1,530 tỷ đồng, tùy thuộc vào tải trọng và loại xe.
Dành cho các dòng xe bus, Thaco Bus TB79S, TB81S, TB83S, TB85S, TB87S, TB89S, TB91S, và TB93S là các lựa chọn an toàn và tiện nghi cho việc vận chuyển đông người. Giá bán các dòng xe bus Thaco thay đổi từ 1,229 tỷ đồng đến 1,719 tỷ đồng. Ngoài ra, Thaco cung cấp các dòng xe chuyên dùng cho cứu hỏa, chở rác, và quân sự, tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng. Giá cụ thể của các dòng xe chuyên dụng này có thể được thương thảo.
>>Xem thêm: Hãng xe tải JAC của nước nào?
Ưu nhược điểm của xe tải Thaco là gì? Có nên mua xe Thaco?
Xe tải Thaco của nước nào sản xuất và giá cả ra sao đã được Proship chia sẻ. Dưới đây là những đánh giá về ưu điểm, nhược điểm của thương hiệu xe THACO:
Đánh giá ưu, nhược điểm xe Thaco
Ưu điểm xe Thaco
* Động cơ: Động cơ xe tải Thaco có turbo tăng áp làm mát khí nạp, đảm bảo vận hành bền bỉ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời động cơ cho tiêu chuẩn khí thải đảm bảo, hạn chế gây ô nhiễm môi trường.
* Hộp số: Xe tải Thaco có hộp số với hiệu suất truyền động tốt, các bánh răng được đồng bộ hóa và làm từ vật liệu có độ bền cao. Điều này đảm bảo xe tải hoạt động êm ái trên mọi con đường, kể cả những đoạn đường gồ ghề, hiểm trở.
* Thiết kế – Xe tải Thaco được đánh giá cao về thiết kế, cụ thể:
- Kiểu dáng hiện đại, tầm nhìn rộng giúp dễ dàng quan sát;
- Hệ thống gương chiếu hậu và gương soi đầu xe có góc nhìn lớn, tầm quan sát xa; hỗ trợ lái xe an toàn;
- Hệ thống đèn Halogen bền đẹp, tầm chiếu sáng cao; mang đến sự yên tâm khi di chuyển ban đêm;
- Nội thất tiện nghi, đáp ứng nhu cầu của tài xế: khoang cabin rộng rãi, thoáng mát; vô lăng trợ lực; phanh thủy lực có trợ lực chân không; máy lạnh; hệ thống âm thanh như radio, MP3, CD,…;
- Có nhiều tải trọng, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Nhược điểm xe Thaco
Linh kiện nhập khẩu từ Trung Quốc, không có sẵn ở Việt Nam nên khó khăn khi tìm linh kiện CHÍNH HÃNG thay thế.
Có nên mua xe tải Thaco không?
Quyết định có nên mua một chiếc xe tải Thaco hay không sẽ là câu hỏi mà nhiều khách hàng băn khoăn. Vậy nên, để chọn mua xe, khách hàng cần phải dựa vào khả năng tài chính của bản thân để đưa ra được lựa chọn phù hợp.
Đối với xe tải Thaco, đây là dòng xe phù hợp với nền kinh tế Việt Nam. Tuy chất lượng không quá cao song nhờ giá rẻ nên xe vẫn được sử dụng phổ biến tại các vùng miền. Ngoài ra, Thaco cũng đang không ngừng phát triển và cải tiến để mang đến những sản phẩm chất lượng hơn nữa.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247
Gợi ý các mẫu xe nổi bật của thương hiệu Thaco
Hãng xe Thaco sản xuất và lắp ráp đa dạng các dòng xe từ xe du lịch, đến xe bus, xe chuyên dụng (cứu hỏa, quân sự), đặc biệt phải kể đến là xe tải. Những dòng xe tải nổi bật được nhiều người ưa chuộng nhất trong phân khúc xe tải Thaco đó là Thaco Frontier 2S, 5S 3 phiên bản TF420V, TF450V, TF480V; Thaco Towner 2S,5S.
- Thaco Frontier 2 chỗ phiên bản TF420V 945kg:
Sở hữu động cơ JL473QH, dung tích 1.5L vô cùng mạnh mẽ, với kích thước tổng thể là 4.2 x 1.69 x 2m, chứa được hàng hóa với thể tích 4.3m3. Xe có vẻ ngoài hiện đại và nội thất tiện nghi như một chiếc xe du lịch.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
Động cơ | Động cơ xăng JL473QH, 4 kỳ,4 xy lanh, Euro 5, phun xăng điện tử |
Dung tích xi-lanh | 1480 cc |
Công suất cực đại | 107 ps/6000v/p |
Lốp xe | 175/70R14C |
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, cơ khí có trợ lực điện EPS |
Khối lượng bản thân | 1165 kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép | 945 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2240 kg |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 2325x1505x1240 mm (4.3 khối) |
Kích thước tổng thể xe | 4200x1690x2000 mm |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh cabin, màn hình AVN, camera lùi |
- Thaco Frontier 2 chỗ phiên bản TF450V 945kg:
Sở hữu động cơ DAM16KR, dung tích 1.6L, với kích thước tổng thể dài hơn phiên bản TF420V 4.5 x 1.69 x 2m, thùng hàng thể tích gần 5m3 vô cùng rộng rãi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
Động cơ | Động cơ xăng DAM16KR, 4 kỳ, 4 xy lanh, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước (công nghệ Mitsubishi) |
Dung tích xi-lanh | 1.597cc |
Công suất cực đại | 122PS/6000 vòng/phút. |
Momen xoắn cực đại | 158N.m/4400-5200 vòng/phút. |
Lốp xe | 195/70R15C |
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, cơ khí có trợ lực điện EPS |
Khối lượng bản thân | 1265 kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép | 945 kg |
Khối lượng toàn bộ | 2340 kg |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 2625x1505x1240 mm (4.3 khối) |
Kích thước tổng thể xe | 4500x1690x2000 mm |
Trang bị tiêu chuẩn | Máy lạnh cabin, màn hình AVN, camera lùi |
- Thaco Frontier 2 chỗ phiên bản TF480V 945kg:
Có thiết kế và công năng tương tự như phiên bản TF450V, sở hữu kích thước tổng thể là 4.8 x 1.69 x 2m, thể tích thùng hàng vượt trội nhất trong 3 phiên bản 5.5m3 thích hợp vận chuyển hàng hóa trong khu vực thành thị đông đúc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VAN THACO 2 CHỖ FRONTIER TF480V | |
Kích thước tổng thể | 4800 x 1690 x 2000mm |
Kích thước khoang chở hàng | 2925 x 1505 x 1240 mm 5.4(m3) |
Chiều dài cơ sở | 3135 mm |
Trọng tải cho phép | 945 kg |
Trọng lượng bản thân | 1360 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2435 kg |
Số chỗ ngồi | 02 người |
Tên động cơ | DAM16KR |
Dung tích xy lanh | 1597 cc |
Công suất cực đại | 90 kW/6000v/p |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Lốp xe | 195/70R15 |
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng, có trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực, ABS |
Tiện nghi | |
Kính cửa chỉnh điện | Có |
Điều hòa cabin | Có, hai chiều |
Chìa khóa remote | Có |
Giải trí | Màn hình cảm ứng đa phương tiện |
Camera lùi | Có |
- Thaco Frontier 5 chỗ phiên bản TF450V 750kg:
Sở hữu kích thước tổng thể giống với phiên bản 2 chỗ nhưng thùng hàng ngắn hơn và thể tích chứa nhỏ hơn vì cần thêm không gian cho 3 ghế phụ. Phiên bản này cũng được trang bị động cơ DAM16KR chuẩn Châu Âu Euro 5 mạnh mẽ với nội thất hiện đại, đáp ứng nhu cầu chở người và hàng hóa tốt mà giá thành lại phải chăng.
* Thông số kỹ thuật xe Van 5 chỗ Thaco Frontier TF450V 5S:
Thông số | Đơn vị | TF450V 5S | ||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể | mm | 4500x 1690 x 2000 | ||
Kích thước khoang chở hàng | mm | 1600 x 1505 x 1240 (2,99m3) | ||
Khối lượng | ||||
Trọng tải cho phép | kg | 750 | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1360 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2435 | ||
Số chỗ ngồi | chỗ | 05 | ||
Động cơ | ||||
Tên động cơ | — | DAM16KR (Mitsubishi Tech) | ||
Dung tích xy lanh | cc | 1597 | ||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 122/6000 | ||
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi | |||
Lốp xe | 195/70R15C | |||
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, có trợ lực điện | |||
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực, ABS | |||
Hệ thống treo | ||||
Trước | MacPherson | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Tiện nghi | ||||
Kính cửa chỉnh điện | Có | |||
Điều hòa cabin | Có, hai chiều | |||
Chìa khóa remote | Có | |||
Giải trí | Màn hình AVN | |||
Camera lùi | Có |
- Thaco Frontier 5 chỗ phiên bản TF480V 750kg:
Thiết kế và động cơ xe được trang bị giống với phiên bản TF450V 5S, có sự khác biệt là kích thước và thể tích thùng hàng lớn hơn. Đồng thời, giá cả cũng không chênh lệch quá nhiều, đây là dòng xe tốt giúp tiết kiệm chi phí, thu hồi vốn nhanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VAN THACO FRONTIER TF480V 5 CHỖ |
|
Kích thước tổng thể | 4800x 1690 x 2000 mm |
Kích thước khoang chở hàng | 1905 x 1505 x 1240 mm (3,55m3) |
Chiều dài cơ sở | 3.135 mm |
Trọng tải cho phép | 750 kg |
Trọng lượng bản thân | 1400 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2475 kg |
Số chỗ ngồi | 05 người |
Khoảng sáng gầm xe | 160mm |
Bán kính quay vòng | 6.5m |
Tên động cơ | DAM16KR |
Dung tích xy lanh | 1597 cc |
Công suất cực đại | 122/6000 Ps/rpm |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Lốp xe | 195/70R15C |
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, có trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Trước đĩa, sau tang trống, dẫn động thủy lực, ABS |
Tiện nghi | |
Kính cửa chỉnh điện | Có |
Điều hòa cabin | Có, hai chiều |
Chìa khóa remote | Có |
Giải trí | Màn hình cảm ứng đa phương tiện |
Camera lùi | Có |
- Thaco Towner 2 chỗ tải trọng 945kg:
Có thiết kế nhỏ gọn, vận chuyển đồ đạc linh hoạt giờ cao điểm trong khu vực đông đúc. Xe sở hữu động cơ K14B-A theo công nghệ Nhật Bản, linh kiện nhập khẩu 100% chính hãng, được lắp ráp tại Việt Nam giúp tiết kiệm chi phí.
Thông số chung | Thaco Towner van 2S |
Hãng xe: Thaco | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4295x1535x1910 mm |
Kích thước khoang chở hàng (Dx Rx C) | 2100x1210x1200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2740 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Tự trọng | 1020 kg |
Tải trọng | 945 kg |
Tổng tải | 2095 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Động cơ | CHANGHE K14B-A (Công nghệ Nhật) |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước. |
Nhiên liệu | Xăng |
Thùng nhiên liệu | 37 lít |
Dung tích xi lanh | 1372 cc |
Đường kính x hành trình piston | 73×82 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 95Ps/6000 (vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 115N.m/ 3.200 (vòng/phút) |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Tốc độ tối đa | 106 km/h |
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Phanh trước đĩa/ sau tang trống thủy lực, trợ lực chân không, 02 dòng |
Treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau | 175/70R14LT (10PR) |
Khả năng leo dốc | 30.5% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.6 m |
- Thaco Towner 5 chỗ tải trọng 750kg:
Có thiết kế đầu dài, trang bị động cơ nội thất hiện đại giống một chiếc xe du lịch. Thùng hàng có chiều dài 1.46m, chứa được 2m3 hàng hóa. Dòng xe này phù hợp với những khách hàng muốn một chiếc xe tải chở hàng giá thấp, vận hành tốt và nhiều ghế ngồi.
* Thông số kỹ thuật xe Thaco Towner van 5 chỗ:
Thaco Towner | |
Kích thước tổng thể (Dx RxC) | 4295x 1535x 1910 mm |
Kích thước khoang chở hàng (Dx RxC) | 1460x 1220x 1200 mm |
Chiều dài cơ sở | 2740 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Tự trọng | 1090 kg |
Tải trọng | 750 kg |
Tổng tải | 2165 kg |
Số chỗ ngồi | 5 người |
Động cơ | CHANGHE K14B-A |
Loại động cơ | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, phun nhiê, liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước. |
Dung tích xi lanh | 1372 cc |
Đường kính x hành trình piston | 73×82 mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 95/6000 Ps/(vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 115/ 3.200 Nm/(vòng/phút) |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái | Thanh răng, bánh răng, trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, 02 dòng, trợ lực chân không, trước đĩa, sau tang trống |
Treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước sau | 175/70R14LT (10PR) |
Khả năng leo dốc | 30.50% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.6 m |
Tốc độ tối đa | 106 km/h |
Thùng nhiên liệu | 37L |
Xe tải Thaco của nước nào, giá bán xe Thaco trung bình khoảng bao nhiêu, đâu là các mẫu xe Thaco đáng mua nhất hiện nay,…là những nội dung được Proship Logistics chia sẻ. Qua đây, bạn cũng biết được xe Thaco Foton của nước nào và các dòng xe Thaco khác xuất xứ từ đâu để có sự lựa chọn phù hợp.
Hãy tiếp tục theo dõi, cập nhật các tin bài liên quan để không chỉ biết được xe tải Thaco của nước nào sản xuất mà còn nhiều thương hiệu xe tải có tiếng khác trên thị trường. Liên hệ ngay số 0909 344 247 để được tư vấn và báo giá tốt nhất Dịch vụ cho thuê xe tải tại TPHCM/Hà Nội/Đà Nẵng.
Hotline liên hệ cho thuê xe tải:
Miền Nam:
Mr Ý: 0906 354 247
Ms Tiên: 0909 986 247
Ms Dung: 0939 999 247
Ms Duy: 0902 581 247